Menu Ribbon Quản lý chất lượng
Menu Ribbon của phần mềm QLCL GXD tích hợp vào Excel gồm các nút lệnh, các menu con và các nút tích điều khiển như sau:
Menu Hồ sơ
Menu Hồ sơ gồm các lệnh như trong hình và mô tả ở trong bảng dưới đây.
Hình 1.9 – Menu Hồ sơ
STT |
TÊN LỆNH |
CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 |
Tạo hồ sơ |
Tạo một file hồ sơ chất lượng mới |
2 |
Tạo dự án mới |
Sẽ tạo ra đủ bộ file Hồ sơ chất lượng |
3 |
Mở hồ sơ |
Mở hồ sơ chất lượng ra làm tiếp |
4 |
Lưu file quản lý chất lượng |
Lưu lại định dạng file .xlsm |
5 |
Lựa chọn cơ sở dữ liệu |
Chọn cơ sở dữ liệu tra cứu mã công việc |
6 |
Thiết lập các tùy chọn |
Quy định các thông số cho phần mềm chạy theo các ngữ cảnh khác nhau |
7 |
Chọn mẫu hồ sơ |
Chọn mẫu hồ sơ sử dụng mặc định với phần mềm, bạn có thể tạo ra bộ sưu tập mẫu |
Menu Quản lý
Menu Quản lý gồm các lệnh quản lý hồ sơ như xuất bảng tổng hợp công việc theo giai đoạn, xuất danh mục hồ sơ, xuất số liệu ghi ký và theo dõi bê tông.
Hình 1.10 – Menu Quản lý
STT |
TÊN LỆNH |
CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 |
Xuất bảng khối lượng công việc |
Đưa tất cả công việc từ sheet Danh mục NT công việc sang sheet khối lượng để nhập khối lượng đã nghiệm thu |
2 |
Xuất khối lượng thanh quyết toán |
Đưa tất cả công việc từ sheet Danh mục NT công việc hoặc Biểu giá hợp đồng sang sheet Tổng hợp KL để quản lý khối lượng thanh quyết toán |
3 |
Xuất bảng vật liệu nhập về |
Tính năng này hỗ trợ bạn trong quản lý và theo dõi chi tiết vật liệu đầu vào đã được nghiệm thu |
4 |
Xuất danh mục hồ sơ |
Dùng để tổng hợp tất cả các danh mục hồ sơ của cả công trình |
5 |
Xuất danh mục nghiệm thu giai đoạn |
Đưa tất cả các hạng mục và giai đoạn từ sheet Danh mục NT công việc sang sheet Danh mục NT giai đoạn |
6 |
Xuất kết quả thí nghiệm công việc |
Lệnh này cho phép bạn xuất bảng lấy mẫu, theo dõi kết quả thí nghiệm bê tông theo R3, R7, R28 |
7 |
Xuất dữ liệu nhân lực, máy móc và thiết bị |
Dữ liệu nhân lực (ở cột tổng công và cột nhân lực) và máy thi công ở cột tài nguyên trong sheet Danh mục NT công việc sẽ xuất ra 2 sheet Danh mục nhân lực và Danh mục máy |
8 |
Xuất bảng tổng hợp vật tư |
Đưa tất cả các vật liệu từ sheet Danh mục NT vật liệu sang sheet Tổng hợp vật tư để quản lý và theo dõi từng loại vật liệu |
9 |
Xem đơn giá chi tiết |
Kiểm tra các DM, đơn giá |
10 |
Sắp xếp thứ tự danh mục vật liệu |
Hỗ trợ người dùng sắp xếp các công việc theo thứ tự ngày mà người sử dụng lựa chọn |
11 |
Sắp xếp thứ tự danh mục công việc |
Hỗ trợ người dùng sắp xếp các công việc theo thứ tự ngày mà người sử dụng lựa chọn |
12 |
Đánh mã lại hồ sơ nghiệm thu |
Đánh mã lại hồ sơ nghiệm thu các công việc theo thứ tự |
13 |
Hiện/ẩn chi tiết dữ liệu VL/CV |
Làm cho sheet Danh mục NT CV/VL trở nên ngắn gọn, dễ quản lý |
14 |
Kiểm tra ngày giờ trùng trong danh mục |
Giúp người dùng dễ dàng phát hiện ra lỗi nhập sai thông tin ngày, giờ |
15 |
Thay đổi đường dẫn thư mục dữ liệu |
Giúp người dùng dễ dàng quản lý file theo ý của mình |
Menu Tiện ích
Hình 1.11 – Menu Tiện ích
STT |
TÊN LỆNH |
CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 |
Tài liệu dự án |
Quản lý, tìm kiếm, tải file hồ sơ, các biểu mẫu… |
2 |
In hồ sơ nghiệm thu |
Tính năng này cho phép bạn in liên hoàn, giúp bạn in ấn hồ sơ nhanh chóng với nhiều lựa chọn |
3 |
In nhật ký thi công |
Hỗ trợ in nhật ký thi công |
4 |
In các bảng tính khác |
Hỗ trợ in các bảng biểu khác |
5 |
Tính lại diễn giải khối lượng |
Tính năng này hỗ trợ bạn trong phần quản lý khối lượng, chỉ áp dụng trong sheet Khối lượng |
6 |
Tra lại biểu giá hợp đồng |
Tra lại đơn giá các công việc ở biểu giá hợp đồng để đưa sang sheet Danh mục NT cong việc |
7 |
Thêm dữ liệu vật liệu |
Đưa thêm những dữ liệu liên quan đến việc nghiệm thu vật liệu đầu vào chưa có trong phần mềm QLCL GXD |
8 |
Thêm dữ liệu công việc |
Đưa thêm những dữ liệu liên quan đến việc nghiệm thu công việc xây dựng chưa có trong phần mềm QLCL GXD |
9 |
Đọc dữ liệu từ tệp tin Excel |
Đọc dữ liệu theo các cột tương ứng từ Excel vào phần mềm |
10 |
Nối lại bảng tiêu chuẩn |
Tính năng hỗ trợ kết nối bảng tiêu chuẩn với các sheet Danh mục NT công việc. |
11 |
Thêm nhanh nhóm tiêu chuẩn |
Tra, đọc, thêm, xóa nhanh tiêu chuẩn cho các công việc |
12 |
Thêm ảnh cho công việc |
Tính năng này hỗ trợ khi Tùy chọn thêm ảnh cho công việc, sử dụng trong sheet Danh mục BBNT công việc |
13 |
Quản lý bảng tính |
Hỗ trợ người dùng thay đổi, di chuyển, quản lý các sheet có trong file |
14 |
Quản lý nội dung nhật ký |
Hỗ trợ người sử dụng quản lý, ghi chép, sao chép các nội dung trong việc ghi nhật ký |
15 |
Quản lý tài liệu |
Quản lý tất cả các file thông tin dữ liệu cần thiết dùng trong dự án |
16 |
Thư viện tham khảo |
Xem thư mục hoặc mở file tham khảo |
17 |
Danh sách #NAME trong bảng tính |
Xem bảng các NAME và vị trí gốc trên file mẫu |
18 |
Chạy lại công thức dạng văn bản |
Quản lý các liên kết công thức |
Menu Trợ giúp
Gồm các lệnh về hướng dẫn sử dụng, thông tin trợ giúp, phiên bản…
Hình 1.12 – Menu Trợ giúp
Các nút tích dùng để ẩn / hiện các nhóm sheet biên bản
Chạy phần mềm trên Excel 2007 trở lên bạn sẽ thấy các nút này (Excel 2003 không hỗ trợ) để ẩn/hiện các nhóm sheet chứa biên bản hồ sơ chất lượng:
Hình 1.13 – Các nút tích quản lý ẩn/hiện sheet
Hồ sơ chất lượng: Kích vào sẽ hiện/ẩn toàn bộ hồ sơ chất lượng.
Hồ sơ nghiệm thu: Ẩn/hiện các mục quản lý hồ sơ nghiệm thu theo nhóm biên bản.
Hồ sơ khác: Ẩn hiện các mục quản lý nhóm biên bản khác.
Nghiệm thu vật liệu: Ẩn/hiện nhóm biên bản nghiệm thu vật liệu gồm 6 sheet: Danh mục nghiệm thu vật liệu; Lấy mẫu vật liệu; Nghiệm thu nội bộ vật liệu; Yêu cầu nghiệm thu vật liệu; Nghiệm thu vật liệu và vật liệu nhập về.
Nghiệm thu công việc: Ẩn/hiện nhóm biên bản nghiệm thu công việc gồm 4 sheet: Danh mục nghiệm thu công việc; Lấy mẫu thí nghiệm hiện trường (áp dụng cho công việc đắp đất, bê tông, các công việc có sử dụng vữa); Nghiệm thu nội bộ công việc; Yêu cầu nghiệm thu công việc và Nghiệm thu công việc.
Nghiệm thu giai đoạn: Tùy chọn ẩn hiện nhóm biên bản nghiệm thu giai đoạn gồm 4 sheet: Danh mục nghiệm thu giai đoạn; Nghiệm thu nội bộ giai đoạn; Yêu cầu nghiệm thu giai đoạn và Nghiệm thu giai đoạn.
Nghiệm thu công trình: Tùy chọn ẩn hiện nhóm biên bản nghiệm thu nội bộ hạng mục công trình hoặc công trình để đưa và sử dụng.
Quản lý tiến độ: Ẩn/hiện các nội dung về lập và quản lý Tiến độ thi công
Quản lý khối lượng: Ẩn/hiện nhóm biên bản quản lý khối lượng gồm 2 sheet: Khối lượng và Tổng hợp khối lượng.
Chi phí giám sát: Ẩn/hiện sheet THCP tư vấn, trong đó có bảng tính nội suy các định mức tỷ lệ.
Menu chuột phải
Ngoại trừ một số vị trí có menu chuột phải riêng như Nhập quy cách lấy mẫu hay Chọn ngày tháng nghiệm thu trong các sheet Danh mục, thì khi kích phải vào vị trí bất kỳ bạn sẽ thấy menu chuột phải như hình dưới.
Hình 1.14 – Menu chuột phải trong các sheet Danh mục
Phía trên là các lệnh của Excel, phía dưới phần mềm có thêm các lệnh sau:
STT |
TÊN LỆNH |
CHỨC NĂNG |
---|---|---|
1 |
Đánh lại số thứ tự |
Đánh lại số thứ tự các công việc hoặc vật liệu trong các sheet danh mục NT Vật liệu hoặc Danh mục NT công việc theo 3 tùy chọn. |
2 |
In các công việc được chọn |
Giúp người dùng có thể tùy chọn in nhanh công việc được chọn |
3 |
Chèn dòng |
Dùng khi muốn chèn thêm n dòng vào các bảng. |
4 |
Xóa công tác dòng thừa |
Xóa công tác thừa ra khỏi danh mục NT |
5 |
Xóa công tác nghiệm thu |
Xóa bỏ công tác trong danh mục công việc và trong bảng khối lượng tại giai đoạn tương ứng |
6 |
Đưa dữ liệu sang danh mục biên bản |
Đưa dữ liệu từ Biểu giá hợp đồng sang Danh mục NT công việc |
3 |
Đồng bộ các BBNT theo số thứ tự |
Đưa số liệu của 1 bản ghi vào tất cả các biên bản (NT nội bộ, yêu cầu NT, nghiệm thu…) |
4 |
Cập nhật công tác chọn sang bảng khối lượng |
Đưa công tác được chọn từ danh mục công việc sang bảng khối lượng |
6 |
Lập dự toán Man – Month |
Dùng để tính chi phí tư vấn |
7 |
Xóa nội dung chi phí tư vấn |
Dùng để xóa nội dung chi phí tư vấn tại Sheet Tong hop chi phi tu van |
Thảo luận mới nhất