Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Điều 3. Các loại hợp đồng xây dựng

Điều 4. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng

Điều 5. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng xây dựng

Điều 6. Hiệu lực và tính pháp lý của hợp đồng xây dựng

Điều 7. Quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng

Chương II: NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

MỤC 1: CÁC THÔNG TIN, CĂN CỨ KÝ KẾT, NỘI DUNG, HỒ SƠ, LUẬT ÁP DỤNG VÀ NGÔN NGỮ SỬ DỤNG CHO HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Điều 8. Thông tin về hợp đồng xây dựng

Điều 9. Căn cứ ký kết hợp đồng xây dựng

Điều 10. Nội dung hợp đồng xây dựng, hồ sơ hợp đồng xây dựng và thứ tự ưu tiên của các tài liệu hợp đồng xây dựng

Điều 11. Luật áp dụng và ngôn ngữ sử dụng cho hợp đồng xây dựng

Mục 2: NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC, YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Điều 12. Nội dung và khối lượng công việc của hợp đồng xây dựng

Điều 13. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng

Điều 14. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng

Mục 3: GIÁ HỢP ĐỒNG, TẠM ỨNG, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Điều 15. Giá hợp đồng xây dựng và điều kiện áp dụng

Điều 16. Bảo đảm thực hiện hợp đồng xây dựng

Điều 17. Bảo đảm thanh toán hợp đồng xây dựng

Điều 18. Tạm ứng hợp đồng xây dựng

Điều 19. Thanh toán hợp đồng xây dựng

Điều 20. Hồ sơ thanh toán hợp đồng xây dựng

Điều 21. Đồng tiền và hình thức thanh toán hợp đồng xây dựng

Điều 22. Quyết toán hợp đồng xây dựng

Điều 23. Thanh lý hợp đồng xây dựng

Điều 24. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu

Mục 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu tư vấn

Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu tư vấn

Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu thi công xây dựng công trình

Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu thi công xây dựng công trình

Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu cung cấp thiết bị công nghệ

Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu cung cấp thiết bị công nghệ

Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu EPC

Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu EPC

Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của bên giao thầu hợp đồng chìa khóa trao tay

Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thầu hợp đồng chìa khóa trao tay

Mục 5: ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Điều 35. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng

Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng xây dựng

Điều 37. Điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng xây dựng

Điều 38. Điều chỉnh đơn giá và giá hợp đồng xây dựng

Điều 39. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng

Mục 6: TẠM DỪNG, CHẤM DỨT, THƯỞNG, PHẠT DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Điều 40. Tạm dừng thực hiện công việc trong hợp đồng  xây dựng

Điều 41. Chấm dứt hợp đồng xây dựng

Điều 42. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng

Điều 43. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng xây dựng

Mục 7: KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Điều 44. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng

Điều 45. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng 

Mục 8: CÁC NỘI DUNG KHÁC CỦA HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Điều 46. Bảo hiểm và bảo hành theo hợp đồng xây dựng

Điều 47. Hợp đồng thầu phụ

Điều 48. An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ

Điều 49. Điện, nước và an ninh công trường

Điều 50. Vận chuyển thiết bị công nghệ

Điều 51. Rủi ro và bất khả kháng

Chương III: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 52. Hiệu lực thi hành

Điều 53. Xử lý chuyển tiếp

Điều 54. Tổ chức thực hiện

Nghị định 37/2015/NĐ-CP  Quy định chi tiết về hợp đồng được các kỹ sư Công ty Giá Xây Dựng đăng tải online để tiện các bạn dùng SmartPhone, Máy tính bảng, Laptop tra cứu online phục vụ công việc.