Nghị định quản lý chất lượng công trình và bảo trì công trình xây dựng số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Nguyên tắc chung trong quản lý chất lượng công trình xây dựng
Điều 5. Phân định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng giữa chủ đầu tư và các chủ thể tham gia hoạt động đầu tư xây dựng
Điều 6. Áp dụng quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn trong hoạt động đầu tư xây dựng
Điều 7. Quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ
Điều 8. Phân loại và phân cấp công trình xây dựng
Điều 9. Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng
Điều 10. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng, kiểm định xây dựng và chứng nhận hợp quy
Chương II
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG
Điều 11. Trình tự quản lý chất lượng khảo sát xây dựng
Điều 12. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Điều 13. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng
Điều 14. Quản lý chất lượng công tác khảo sát xây dựng
Điều 15. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
Điều 16. Nghiệm thu, phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
Chương III
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 17. Trình tự quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình
Điều 18. Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình
Điều 19. Chỉ dẫn kỹ thuật
Điều 20. Quản lý chất lượng công tác thiết kế xây dựng
Điều 21. Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng công trình
Điều 22. Thẩm định, thẩm tra, phê duyệt, nghiệm thu, lưu trữ thiết kế xây dựng công trình
Chương IV
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 23. Trình tự quản lý chất lượng thi công xây dựng
Điều 24. Quản lý chất lượng đối với vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng
Điều 25. Quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình
Điều 26. Giám sát thi công xây dựng công trình
Điều 27. Nghiệm thu công việc xây dựng
Điều 28. Giám sát tác giả của nhà thầu thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình
Điều 29. Thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình trong quá trình thi công xây dựng.
Điều 30. Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng
Điều 31. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng
Điều 32. Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
Điều 33. Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng
Điều 34. Bàn giao hạng mục công trình, công trình xây dựng
Điều 35. Yêu cầu về bảo hành công trình xây dựng
Điều 36. Thực hiện bảo hành công trình xây dựng
Chương V
BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Điều 37. Trình tự thực hiện bảo trì công trình xây dựng
Điều 38. Quy trình bảo trì công trình xây dựng
Điều 39. Kế hoạch bảo trì công trình xây dựng
Điều 40. Thực hiện bảo trì công trình xây dựng
Điều 41. Quản lý chất lượng công việc bảo trì công trình xây dựng
Điều 42. Chi phí bảo trì công trình xây dựng
Điều 43. Đánh giá an toàn chịu lực và an toàn vận hành công trình trong quá trình khai thác, sử dụng
Điều 44. Xử lý đối với công trình có dấu hiệu nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho khai thác, sử dụng
Điều 45. Xử lý đối với công trình hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp
Chương VI
SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Điều 46. Phân cấp sự cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
Điều 47. Báo cáo sự cố công trình xây dựng
Điều 48. Giải quyết sự cố công trình xây dựng
Điều 49. Giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng
Điều 50. Hồ sơ sự cố công trình xây dựng
Chương VII
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Điều 51. Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
Điều 52. Nội dung thống nhất quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng của Bộ Xây dựng
Điều 53. Nội dung quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng của các Bộ, ngành khác
Điều 54. Trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
Điều 55. Trách nhiệm của các cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
Chương VIII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 56. Điều kiện chuyển tiếp
Điều 57. Tổ chức thực hiện
Điều 58. Hiệu lực thi hành
Phụ lục I: PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Phụ lục II: DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN AN TOÀN CỘNG ĐỒNG
RẤT TỐT
Rất hữu ích