Bảng I.2. Phân cấp các loại công trình dân dụng không có trong danh mục của Bảng I.1
Tiêu chí phân cấp |
Đơn vị |
Cấp công trình |
||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
||
1. Tầm quan trọng |
Cấp hành chính |
Quốc tế, Quốc gia |
Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW |
Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc tỉnh |
Xã, Phường, Thị trấn |
– |
2. Quy mô của kết cấu | ||||||
a) Chiều cao công trình |
m |
– |
> 75 |
> 28 ÷ 75 |
6 ÷ 28 |
< 6 |
b) Chiều dài nhịp kết cấu lớn nhất |
m |
– |
> 72 |
> 36 ÷ 72 |
12 ÷ 36 |
< 12 |
c) Tổng diện tích sàn |
nghìn m2 |
– |
> 15÷50 |
> 5 ÷ 15 |
0,5 ÷ 5 |
< 0,5 |
d) Số tầng hầm |
tầng |
– |
≥ 5 |
2 ÷ 4 |
1 |
– |